Thứ Sáu, 14 tháng 12, 2012

biểu điểm chấm cờ đỏ

LIÊN ĐỘI TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS CẨM VĂN
---------------    TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ THI ĐUA
 NĂM HỌC 2011-2012
---------------   


I.    NHỮNG VIỆC ĐƯỢC CỘNG ĐIỂM THI ĐUA

Stt    Nội dung     Đơn vị tính    Số điểm
được cộng   
1    Việc tốt được nhà trường tuyên dương    Lần    30   
2    Thông báo các thông tin có giá trị như báo có học sinh đánh nhau, báo  có người lạ vào trường, báo bạn mang điện thoại, vũ khí, ... đến lớp    Lần    30   
3    Một số thành tích đặc biệt khác    Lần    Tùy theo mức độ   

II.    NHỮNG VIỆC BỊ TRỪ ĐIỂM THI ĐUA

Nội dung    Danh sách các lỗi    Đơn vị tính    Số điểm
bị trừ   
Truy bài
đồng phục
 và vệ sinh
(20 điểm)    1.    Đi học muộn, Không xếp hàng, vào lớp muộn sau khi có trống vào (tính cả đầu các tiết học)    HS    2   
    2.    Bỏ truy bài    HS    5   
    3.    Nói chuyện trong giờ truy bài    HS    2   
    4.    Trao đổi bài to gây ảnh hưởng đến người khác    HS    2   
    5.    Tự do đi lại trong giờ truy bài    HS    5   
    6.    Đeo khăn quàng muộn    HS    2   
    7.    Không đeo khăn quàng    HS    5   
    8.    Đồng phục sai quy định, bỏ đồng phục trong buổi học    Lần    2   
    9.    Không mặc quần áo hoặc đi giày dép theo quy định đồng phục    HS    5   
    10.    Không hát    HS    5   
    11.    Hát xuyên tạc hoặc không đúng lời, không vỗ tay,...    HS    5   
    12.    Không vệ sinh khu hàng lang trước cửa lớp mình    Lần    5   
    13.    Không vệ sinh lớp    Lần    5   
    14.    Vệ sinh bẩn hoặc muộn    Lần    2   
    15.    Không lau bảng    Lần    5   
    16.    Lau bảng bẩn    Lần    2   
Thể dục giữa giờ
(10 điêm)    17.     Ra tập trung chậm.    HS    2   
    18.    Tập thể dục giữa giờ không nghiêm túc, cười nói trong hàng, tác phong chậm chạp, hàng không thẳng, tập sai động tác.    HS    2   
    19.    Không tập.    HS    2   
    20.    Bỏ tập thể dục giữa gìơ.    HS    5   
    21.    Không hô khi tập xong    Lớp    5   
    22.    Bỏ vào trước khi kết thúc.    HS    2   
Ý thức
(70 điểm)    23.    Nghỉ tiết không xin phép    HS    5   
    24.    Nghỉ học không phép, hoặc giả  giấy phép    HS    10   
    25.    Mang bóng, bút xóa, vũ khí, tú lơ khơ.... đến trường    HS    5   
    26.    Chơi bóng, tú lơ khơ,... trong khu vực nhà trường    HS    5   
    27.    Để xe không đúng quy định, đi xe trong trường, gây ách tác giao thông    Lần    5   
    28.    Nói tục, chửi bậy, uống nước gây lãng phí , đổ nước ra lớp,  làm mất vệ sinh, hắt nước trêu nhau,...    Lần    10   
    29.    Bỏ tham gia các buổi sinh hoạt tập thể(chào cờ, kỉ niệm các ngày lễ,…)    HS    10   
    30.    Tự do đổi chỗ ngồi hoặc ngồi không đúng vị trí quy định trong trong hàng, xếp hàng không thẳng, không mang ghế, mất trật tự trong các giờ (buổi) sinh hoạt tập thể bị GV nhắc nhở    HS    5   
    31.    Phá hoại của công( đập bàn, ghế, đập cửa, đu cửa,bẻ cành, vặt lá,đục tường, viết vẽ bậy lên tường, bàn ghế, cửa, tường, đi lại, chạy nhảy trên bàn học, ngồi lên thành ghế đá,...)    Lần    20   
    32.    Bỏ lao động(theo lịch đã được phân công)    Lần    20   
    33.    Không hoàn thành nhiệm vụ lao động được giao hoặc làm không tích cực, không tự giác, ...để nhà trường nhắc nhiều; đổ rác không đúng nơi quy định    Lần    10   
    34.    Không tham gia văn nghệ khi được phân công hoặc tham gia không tốt, đùn đẩy nhau khi lên hát hoặc lên chậm để giáo viên phải nhắc    HS    10 hoặc 5   
    35.    Thái độ sai với thầy cô    Lần    50   
    36.    Xích mích, mất đoàn kết với bạn    Lần    20   
    37.    Làm mất vệ sinh ra lớp, trường    Lần    5   
    38.    Đánh nhau, gây rối, xúi giục người khác làm việc xấu, rủ người khác hoặc gọi người nhà đến trường    Lần    50   
    39.    Chơi ở khu bục giảng của giáo viên (hoặc ngồi lên bàn, ghế giáo viên)    Lần    10(50, 20)   
    40.    Làm việc sai do người khác xúi giục mà không báo cho GV    Lần    50   
    41.    La hét trong trường    Lần    10   
    42.    Bắt người khác làm việc của mình    Lần    20   
1.        43.    Vào lớp khác chơi (gây rối, trêu bạn, xem sổ đầu bài của lớp khác,…)    Lần    10(20)   
1.        44.    Xúc phạm đến bạn khác như chửi tên nhà bạn, nhổ nước bọt, ném bàng vào bạn,…    Lần    20   
1.        45.    Xúc phạm đến giáo viên    Lần    100   
1.        46.    Không nhận và làm việc do các thày, cô giao    Lần    50   
1.        47.    Ăn quà vặt    Lần    10   
    48.    Phát ngôn những nội dung sai sự thật    Lần    20   
    49.    Hút thuốc    Lần    50   
    50.    Nhuộm tóc màu (xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, ...)    Ngày    50   


    Cẩm Văn, ngày 3 tháng 10 năm 2011
Tổng phụ trách Đội


Nguyễn Văn Tới   

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét