LIÊN ĐỘI TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS CẨM VĂN
--------------- TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ THI ĐUA
NĂM HỌC 2011-2012
---------------
I. NHỮNG VIỆC ĐƯỢC CỘNG ĐIỂM THI ĐUA
Stt Nội dung Đơn vị tính Số điểm
được cộng
1 Việc tốt được nhà trường tuyên dương Lần 30
2 Thông báo các thông tin có giá trị như báo có học sinh đánh nhau, báo có người lạ vào trường, báo bạn mang điện thoại, vũ khí, ... đến lớp Lần 30
3 Một số thành tích đặc biệt khác Lần Tùy theo mức độ
II. NHỮNG VIỆC BỊ TRỪ ĐIỂM THI ĐUA
Nội dung Danh sách các lỗi Đơn vị tính Số điểm
bị trừ
Truy bài
đồng phục
và vệ sinh
(20 điểm) 1. Đi học muộn, Không xếp hàng, vào lớp muộn sau khi có trống vào (tính cả đầu các tiết học) HS 2
2. Bỏ truy bài HS 5
3. Nói chuyện trong giờ truy bài HS 2
4. Trao đổi bài to gây ảnh hưởng đến người khác HS 2
5. Tự do đi lại trong giờ truy bài HS 5
6. Đeo khăn quàng muộn HS 2
7. Không đeo khăn quàng HS 5
8. Đồng phục sai quy định, bỏ đồng phục trong buổi học Lần 2
9. Không mặc quần áo hoặc đi giày dép theo quy định đồng phục HS 5
10. Không hát HS 5
11. Hát xuyên tạc hoặc không đúng lời, không vỗ tay,... HS 5
12. Không vệ sinh khu hàng lang trước cửa lớp mình Lần 5
13. Không vệ sinh lớp Lần 5
14. Vệ sinh bẩn hoặc muộn Lần 2
15. Không lau bảng Lần 5
16. Lau bảng bẩn Lần 2
Thể dục giữa giờ
(10 điêm) 17. Ra tập trung chậm. HS 2
18. Tập thể dục giữa giờ không nghiêm túc, cười nói trong hàng, tác phong chậm chạp, hàng không thẳng, tập sai động tác. HS 2
19. Không tập. HS 2
20. Bỏ tập thể dục giữa gìơ. HS 5
21. Không hô khi tập xong Lớp 5
22. Bỏ vào trước khi kết thúc. HS 2
Ý thức
(70 điểm) 23. Nghỉ tiết không xin phép HS 5
24. Nghỉ học không phép, hoặc giả giấy phép HS 10
25. Mang bóng, bút xóa, vũ khí, tú lơ khơ.... đến trường HS 5
26. Chơi bóng, tú lơ khơ,... trong khu vực nhà trường HS 5
27. Để xe không đúng quy định, đi xe trong trường, gây ách tác giao thông Lần 5
28. Nói tục, chửi bậy, uống nước gây lãng phí , đổ nước ra lớp, làm mất vệ sinh, hắt nước trêu nhau,... Lần 10
29. Bỏ tham gia các buổi sinh hoạt tập thể(chào cờ, kỉ niệm các ngày lễ,…) HS 10
30. Tự do đổi chỗ ngồi hoặc ngồi không đúng vị trí quy định trong trong hàng, xếp hàng không thẳng, không mang ghế, mất trật tự trong các giờ (buổi) sinh hoạt tập thể bị GV nhắc nhở HS 5
31. Phá hoại của công( đập bàn, ghế, đập cửa, đu cửa,bẻ cành, vặt lá,đục tường, viết vẽ bậy lên tường, bàn ghế, cửa, tường, đi lại, chạy nhảy trên bàn học, ngồi lên thành ghế đá,...) Lần 20
32. Bỏ lao động(theo lịch đã được phân công) Lần 20
33. Không hoàn thành nhiệm vụ lao động được giao hoặc làm không tích cực, không tự giác, ...để nhà trường nhắc nhiều; đổ rác không đúng nơi quy định Lần 10
34. Không tham gia văn nghệ khi được phân công hoặc tham gia không tốt, đùn đẩy nhau khi lên hát hoặc lên chậm để giáo viên phải nhắc HS 10 hoặc 5
35. Thái độ sai với thầy cô Lần 50
36. Xích mích, mất đoàn kết với bạn Lần 20
37. Làm mất vệ sinh ra lớp, trường Lần 5
38. Đánh nhau, gây rối, xúi giục người khác làm việc xấu, rủ người khác hoặc gọi người nhà đến trường Lần 50
39. Chơi ở khu bục giảng của giáo viên (hoặc ngồi lên bàn, ghế giáo viên) Lần 10(50, 20)
40. Làm việc sai do người khác xúi giục mà không báo cho GV Lần 50
41. La hét trong trường Lần 10
42. Bắt người khác làm việc của mình Lần 20
1. 43. Vào lớp khác chơi (gây rối, trêu bạn, xem sổ đầu bài của lớp khác,…) Lần 10(20)
1. 44. Xúc phạm đến bạn khác như chửi tên nhà bạn, nhổ nước bọt, ném bàng vào bạn,… Lần 20
1. 45. Xúc phạm đến giáo viên Lần 100
1. 46. Không nhận và làm việc do các thày, cô giao Lần 50
1. 47. Ăn quà vặt Lần 10
48. Phát ngôn những nội dung sai sự thật Lần 20
49. Hút thuốc Lần 50
50. Nhuộm tóc màu (xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, ...) Ngày 50
Cẩm Văn, ngày 3 tháng 10 năm 2011
Tổng phụ trách Đội
Nguyễn Văn Tới
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét